Theo Đề án phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ bền vững, hiệu quả giai đoạn 2021 – 2030, gỗ cao su cần đạt được 7 – 8 triệu m3/năm từ diện tích cây cao su thanh lý trên khoảng 25.000 – 30.000 ha/năm để cung cấp gỗ lớn, đóng góp khoảng 18 – 20% nhu cầu nguyên liệu gỗ của Việt Nam.
Thanh lý gỗ cao su. Ảnh: Vũ Phong
No.
|
Công ty
|
Diện tích đạt chứng nhận (ha)
|
Số chứng nhận (FM)
|
Số Chứng nhận (CoC)
|
1
|
Công ty CP Cao su Bà Rịa
|
2,548.50
|
GFA-FM/COC 500500
|
SGS VN21/00135 (1 NM)
|
2
|
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
|
13,697.82
|
GFA-FM/COC-500466
|
GFA-CoC-500489 (2 NM)
|
3
|
Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng
|
8,000.00
|
GFA-FM/CoC-500467
|
GFA-CoC-500496 (3 NM)
|
4
|
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai
|
8,642.70
|
GFA-FM/CoC-500498
|
SGS VN21/00044 (2 NM)
|
5
|
Công ty CP Cao su Đồng Phú
|
3,749.37
|
GFA-FM/CoC-500506
|
SGS VN21/00132 (3 NM)
|
6
|
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh
|
3,418.57
|
GFA-FM/CoC-500499
|
SGS VN21/00134 (2 NM)
|
7
|
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
17,338.38
|
GFA-FM/CoC-500464
|
GFA-CoC-500492 (2NM)
|
8
|
Công ty CP Cao su Tân Biên
|
2,428.24
|
GFA-FM/CoC-500501
|
SGS VN21/00099 (1 NM)
|
9
|
Công ty CP Cao su Tây Ninh
|
2,231.72
|
GFA-FM/CoC-500508
|
SGS VN21/00098 (2 NM)
|
10
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông
|
2,565.24
|
VFCS/11-1A-11/VN008091
|
SGS VN21/00173 (1 NM)
|
11
|
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận
|
2,202.15
|
GFA-FM/COC-500507
|
SGS VN21/00133 (1 NM)
|
12
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh
|
3,209.11
|
VFCS/11-1A-10/VN008090
|
BV/CdC/0499460 (2 NM)
|
|
Đã đạt chứng nhận đến tháng 12/2021
|
70,031.8 ha
|
22 nhà máy chế biến cao su thiên nhiên
|