Theo thông tin từ Tổng cục Thuế và Hải quan Ấn Độ (Central Board of Excise and Customs: CBEC), thuế suất thuế nhập khẩu cao su thiên nhiên vào Ấn Độ từ ngày 01/01/2017được áp dụng như sau:
1. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:
Mã hàng
(HS code)
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường
(*)
|
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
(**)
|
Thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (Hiệp định AIFTA)
(***)
|
40.01
|
Cao su thiên nhiên, nhựa cây balata, nhựa cây cúc cao su và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
||
4001.10
|
- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
||
4001 10 10
|
--- Tiền lưu hóa (Prevulcanised)
|
70%
|
70%
|
-
|
4001 10 20
|
--- Chưa tiền lưu hóa (Other than prevulcanised)
|
70%
|
70%
|
-
|
|
- Cao su thiên nhiên ở dạng khác:
|
|
||
4001.21.00
|
-- Cao su tờ xông khói
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg (464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.22.00
|
-- Cao su thiên nhiên định chuẩn kỹ thuật (TSNR)
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg (464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.29
|
-- Loại khác:
|
|
||
4001.29.10
|
--- Hevea
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg (464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.29.20
|
--- Crếp nhạt (Pale crepe)
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg (464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.29.30
|
--- Crếp màu nâu (Estate brown crepe)
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg (464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.29.40
|
--- Dầu cao su thiên nhiên (Oil extended natural rubber)
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg(464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.29.90
|
--- Khác
|
25%
|
25% hoặc 30 Rs/kg(464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
-
|
4001.30.00
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự
|
10%
|
25% hoặc 30 Rs/kg(464 USD/tấn), tính theo mức nào thấp hơn
|
0%
|