Theo Thông tư số 11/2015/TT-BTNMT ngày 31/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường vừa ban hành, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên sẽ có hiệu lực từ ngày 01/6/2015 và thay thế cho Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên (18/7/2008).
Trong đó, những thông số cơ bản được quy định ở bảng 1 như sau:
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
||
A
|
B
|
||||
1
|
pH
|
-
|
6 - 9
|
6 - 9
|
|
2
|
BOD5 (20oC)
|
mg/l
|
30
|
50
|
|
3
|
COD
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
75
|
200
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
100
|
250
|
||
4
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
|
5
|
Tổng nitơ
(Tổng N)
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
40
|
60
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
50
|
80
|
||
6
|
Amoni
(NH4+ tính theo N)
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
10
|
40
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
15
|
60
|